البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

سورة الشورى - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا أَنْتُمْ بِمُعْجِزِينَ فِي الْأَرْضِ ۖ وَمَا لَكُمْ مِنْ دُونِ اللَّهِ مِنْ وَلِيٍّ وَلَا نَصِيرٍ﴾

التفسير

Và các ngươi hoàn toàn bất lực thoát khỏi khỏi sự trừng phạt của Thượng Đế các ngươi khi Ngài đã muốn trừng phạt như vậy, và các ngươi sẽ không tìm được vị bảo hộ nào ngoài Ngài và cũng không có vị cứu tinh nào có thể cứu giúp các ngươi thoát khỏi hình phạt khi Ngài đã muốn điều đó cho các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم