البحث

عبارات مقترحة:

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

سورة الشورى - الآية 46 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا كَانَ لَهُمْ مِنْ أَوْلِيَاءَ يَنْصُرُونَهُمْ مِنْ دُونِ اللَّهِ ۗ وَمَنْ يُضْلِلِ اللَّهُ فَمَا لَهُ مِنْ سَبِيلٍ﴾

التفسير

Và họ sẽ không có người bảo hộ nào đứng ra giúp đỡ họ thoát khỏi hình phạt từ Allah vào Ngày Phục Sinh, và ai bị Allah bỏ rơi khỏi chân lý thì chắn chắc người đó sẽ bị lầm lạc, y sẽ không bao giờ tìm được con đường nào cho sự dẫn dắt đến với chân lý.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم