البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة الشورى - الآية 52 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكَذَٰلِكَ أَوْحَيْنَا إِلَيْكَ رُوحًا مِنْ أَمْرِنَا ۚ مَا كُنْتَ تَدْرِي مَا الْكِتَابُ وَلَا الْإِيمَانُ وَلَٰكِنْ جَعَلْنَاهُ نُورًا نَهْدِي بِهِ مَنْ نَشَاءُ مِنْ عِبَادِنَا ۚ وَإِنَّكَ لَتَهْدِي إِلَىٰ صِرَاطٍ مُسْتَقِيمٍ﴾

التفسير

Và như những gì TA đã mặc khải cho các Sứ Giả trước Ngươi - hỡi Thiên Sứ - TA đã mặc khải cho Ngươi Qur'an từ nơi TA. Trước đó Ngươi không biết gì về các Kinh sách được ban xuống cho các Thiên Sứ cũng như Ngươi vốn không biết gì về đức tin Iman là gì cả? Nhưng Ta đã ban Kinh Qur'an này xuống làm nguồn ánh sáng để dẫn dắt người nào TA muốn trong đám bầy tôi của TA, và quả thật Ngươi là người chỉ cho nhân loại biết con đường ngay chính, và đó chính là tôn giáo Islam

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم