البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

سورة الزخرف - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَهُمْ يَقْسِمُونَ رَحْمَتَ رَبِّكَ ۚ نَحْنُ قَسَمْنَا بَيْنَهُمْ مَعِيشَتَهُمْ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۚ وَرَفَعْنَا بَعْضَهُمْ فَوْقَ بَعْضٍ دَرَجَاتٍ لِيَتَّخِذَ بَعْضُهُمْ بَعْضًا سُخْرِيًّا ۗ وَرَحْمَتُ رَبِّكَ خَيْرٌ مِمَّا يَجْمَعُونَ﴾

التفسير

Chẳng lẻ họ đứng ra phân chia hồng ân của Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - rồi họ đưa nó cho ai mà họ muốn và ngăn cản nó cho ai mà họ muốn, điều đó là theo ý họ hay theo ý muốn của Allah? Allah đã phân chia giữa họ các hồng ân trên trần thế, và ban cho họ sự giàu nghèo, để Ngài ban cho người này có thể sai bảo hay thuê mướn người kia làm việc. Và hồng ân mà Ngài dành cho bầy tôi của Ngài vào Ngày Sau sẽ tốt hơn tất cả những gì họ có được ở trên trần gian tạm bợ này.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم