البحث

عبارات مقترحة:

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

سورة الزخرف - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنْ كَانَ لِلرَّحْمَٰنِ وَلَدٌ فَأَنَا أَوَّلُ الْعَابِدِينَ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với những người đã qui những đứa con gái cho Allah. Allah Toàn Năng, Ngài hoàn toàn vô can về những điều họ vu khống: Allah không có con, Ngài trong sáng với mọi thứ đã gán ghép cho Ngài. Ta là người đầu tiên thờ phượng Allah Toàn Năng, trong sáng khỏi mọi quấy bẩn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم