البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

سورة الزخرف - الآية 85 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَتَبَارَكَ الَّذِي لَهُ مُلْكُ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ وَمَا بَيْنَهُمَا وَعِنْدَهُ عِلْمُ السَّاعَةِ وَإِلَيْهِ تُرْجَعُونَ﴾

التفسير

Và Allah tăng thêm điều tốt đẹp và hồng phúc thật vinh quang thay Ngài!, Ngài là Đấng duy nhất, nắm quyền cai trị các tầng trời và trái đất cũng như Ngài nắm quyền cai trị vạn vật nằm giữa các tầng trời và đất, và chỉ duy nhất Ngài biết rõ Giờ Tận Thế sẽ được dựng lên khi nào vào Ngày Phục Sinh, không ai biết điều đó ngoài Ngài cả. Và tất cả các ngươi sẽ trở về với Ngài vào Ngày Sau để được xét xử và thưởng phạt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم