البحث

عبارات مقترحة:

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

سورة الجاثية - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَتَرَىٰ كُلَّ أُمَّةٍ جَاثِيَةً ۚ كُلُّ أُمَّةٍ تُدْعَىٰ إِلَىٰ كِتَابِهَا الْيَوْمَ تُجْزَوْنَ مَا كُنْتُمْ تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Ngươi sẽ thấy - hỡi Thiên Sứ - vào Ngày đó mỗi cộng đồng sẽ quỳ gối chờ đợi xem những gì y làm, mỗi cộng đồng sẽ được gọi đến để xem quyển sổ ghi chép các hành động mà các Thiên Thần đã lưu giữ trong đó. Ngày này các ngươi sẽ được đền đáp xứng đáng - hỡi nhân loại - với những gì mà các ngươi đã làm trên trần gian dù là việc thiện hay việc ác.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم