البحث

عبارات مقترحة:

الشكور

كلمة (شكور) في اللغة صيغة مبالغة من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة الجاثية - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأَمَّا الَّذِينَ كَفَرُوا أَفَلَمْ تَكُنْ آيَاتِي تُتْلَىٰ عَلَيْكُمْ فَاسْتَكْبَرْتُمْ وَكُنْتُمْ قَوْمًا مُجْرِمِينَ﴾

التفسير

Và ngược lại, đối với những ai phủ nhận Allah thì họ sẽ bị chế giễu: Há các lời mặc khải của TA đã không được đọc ra cho các ngươi để mang đức tin đến với các ngươi hay sao? Tuy nhiên trước đây các ngươi là nhóm người sai quấy, các ngươi đã tích cóp sự vô đức tin và nhiều tội lỗi khác ?!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم