البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

سورة الحجرات - الآية 7 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَاعْلَمُوا أَنَّ فِيكُمْ رَسُولَ اللَّهِ ۚ لَوْ يُطِيعُكُمْ فِي كَثِيرٍ مِنَ الْأَمْرِ لَعَنِتُّمْ وَلَٰكِنَّ اللَّهَ حَبَّبَ إِلَيْكُمُ الْإِيمَانَ وَزَيَّنَهُ فِي قُلُوبِكُمْ وَكَرَّهَ إِلَيْكُمُ الْكُفْرَ وَالْفُسُوقَ وَالْعِصْيَانَ ۚ أُولَٰئِكَ هُمُ الرَّاشِدُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin, các ngươi hãy biết rằng đang sống cùng với các ngươi là một vị Thiên Sứ của Allah, vị mà Lời mặc khải của Ngài được ban xuống cho Y. Bởi thế, các ngươi hãy coi chừng đừng để phải nói dối để rồi Lời mặc khải được ban xuống cho Y về sự dối trá của các ngươi. Y biết rõ những gì sẽ cải thiện điều tốt đẹp cho các ngươi. Nếu Y nghe theo các ngươi trong nhiều vấn đề mà các ngươi đề nghị thì chắc chắn các ngươi đã gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên, nhờ hồng phúc của Allah, Ngài đã làm cho các ngươi thấm nhuần đức tin, Ngài đã trang hoàng và làm đẹp trái tim của các ngươi để các ngươi có đức tin và ghét sự vô đức tin cũng như ghét việc bất tuân Ngài. Những người được mô tả đó chính là những người được hướng dẫn đúng đường.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم