البحث

عبارات مقترحة:

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة ق - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأُزْلِفَتِ الْجَنَّةُ لِلْمُتَّقِينَ غَيْرَ بَعِيدٍ﴾

التفسير

Thiên Đàng được mang đến gần cho những người ngoan đạo đối với Thượng Đế của họ qua việc chấp hành các mệnh lệnh của Ngài và tránh những điều Ngài ngăn cấm. Họ sẽ nhìn thấy những niềm vui và hưởng thụ nơi Thiên Đàng trong một khoảng cách không xa.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم