البحث

عبارات مقترحة:

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

سورة الذاريات - الآية 37 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَتَرَكْنَا فِيهَا آيَةً لِلَّذِينَ يَخَافُونَ الْعَذَابَ الْأَلِيمَ﴾

التفسير

Và TA (Allah) đã bỏ lại ngôi làng mà dân chúng của Lut đã ở dấu hiệu của hình phạt, chứng minh hình phạt đã giáng lên họ để làm bài học cho những ai biết sợ hình phạt kinh hoàng đã giáng lên dân chúng nơi đó để họ không làm những hành động mà dân chúng đó đã làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم