البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة الذاريات - الآية 50 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَفِرُّوا إِلَى اللَّهِ ۖ إِنِّي لَكُمْ مِنْهُ نَذِيرٌ مُبِينٌ﴾

التفسير

Vì vậy các ngươi hãy chạy khỏi hình phạt của Allah để đến với phần thưởng của Ngài, các ngươi hãy phục tùng Ngài, các ngươi chớ đừng bất tuân Ngài, quả thật, Ta đối với các ngươi - hỡi nhân loại - chỉ là người cảnh báo về hình phạt của Ngài mà thôi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم