البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

سورة الذاريات - الآية 59 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَإِنَّ لِلَّذِينَ ظَلَمُوا ذَنُوبًا مِثْلَ ذَنُوبِ أَصْحَابِهِمْ فَلَا يَسْتَعْجِلُونِ﴾

التفسير

Đối với đám người tự bất công với bản thân họ bằng cách phủ nhận sứ mạng của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - họ sẽ bị trừng phạt giống như đám người của những thế hệ trước đây, họ sẽ có một giới hạn nhất định, thế nên họ đừng vội vàng thúc giục TA ban hình phạt đến với họ sớm hơn thời gian đã định.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم