البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

سورة الطور - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ آمَنُوا وَاتَّبَعَتْهُمْ ذُرِّيَّتُهُمْ بِإِيمَانٍ أَلْحَقْنَا بِهِمْ ذُرِّيَّتَهُمْ وَمَا أَلَتْنَاهُمْ مِنْ عَمَلِهِمْ مِنْ شَيْءٍ ۚ كُلُّ امْرِئٍ بِمَا كَسَبَ رَهِينٌ﴾

التفسير

Và những ai đã tin tưởng và con cháu của họ cũng tin theo đức tin của họ, TA sẽ cho con cháu họ đoàn tụ với họ để họ được hài lòng dẫu cho việc làm của con cháu họ chưa đạt được mức độ của họ và không một việc làm nào của họ bị bỏ sót cả. Mỗi người tự chịu trách nhiệm cho việc xấu mình đã làm, không phải gánh tội cho ai khác cả.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم