البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

سورة الحديد - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هُوَ الَّذِي خَلَقَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ فِي سِتَّةِ أَيَّامٍ ثُمَّ اسْتَوَىٰ عَلَى الْعَرْشِ ۚ يَعْلَمُ مَا يَلِجُ فِي الْأَرْضِ وَمَا يَخْرُجُ مِنْهَا وَمَا يَنْزِلُ مِنَ السَّمَاءِ وَمَا يَعْرُجُ فِيهَا ۖ وَهُوَ مَعَكُمْ أَيْنَ مَا كُنْتُمْ ۚ وَاللَّهُ بِمَا تَعْمَلُونَ بَصِيرٌ﴾

التفسير

Ngài là Đấng đã tạo hóa ra các tầng trời và trái đất trong thời gian sáu ngày, bắt đầu vào chủ nhật và kết thúc vào thứ sáu trong khi Ngài thừa sức tạo hóa tất cả nhanh hơn chớp mắt. Xong Ngài an vị bên trên chiếc 'Arsh (Ngai Vương) theo bản chất siêu phàm và vĩ đại của Ngài. Ngài am tường mọi thứ chui vào lòng đất như nước mưa hoặc các thứ khác, am tường mọi thứ chui lên từ đất như sự đâm chồi, kho báu, quặng mỏ và các thứ khác, am tường mọi thứ rơi xuống từ trời như nước mưa, lời mặc khải và các thứ khác, am tường mọi thứ thăng lên trời như Thiên Thần, hành động của con người, linh hồn của người chết. Và Ngài luôn đồng hành cùng với các ngươi - hỡi con người - bằng kiến thức của Ngài, không điều gì của các ngươi giấu được Ngài, Ngài luôn thấy rõ nhất cử nhất động của các ngươi, theo đó Ngài sẽ thưởng phạt các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم