البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

العظيم

كلمة (عظيم) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وتعني اتصاف الشيء...

سورة الحديد - الآية 24 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿الَّذِينَ يَبْخَلُونَ وَيَأْمُرُونَ النَّاسَ بِالْبُخْلِ ۗ وَمَنْ يَتَوَلَّ فَإِنَّ اللَّهَ هُوَ الْغَنِيُّ الْحَمِيدُ﴾

التفسير

Đối với những kẻ keo kiệt với điều đáng lẽ ra y phải có trách nhiệm, vậy mà y còn ra lệnh thiên hạ keo kiệt giống như y. Tuy nhiên, ai không biết tuân lệnh Allah thì chẳng làm Allah thiệt thòi điều gì mà chính bản thân y phải bị thiệt thòi. Quả thật, Allah là Đấng Giàu Có không cần đến việc vâng lời của con người và là Đấng đáng được ca tụng trong mọi hoàn cảnh.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم