البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة المجادلة - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا إِذَا قِيلَ لَكُمْ تَفَسَّحُوا فِي الْمَجَالِسِ فَافْسَحُوا يَفْسَحِ اللَّهُ لَكُمْ ۖ وَإِذَا قِيلَ انْشُزُوا فَانْشُزُوا يَرْفَعِ اللَّهُ الَّذِينَ آمَنُوا مِنْكُمْ وَالَّذِينَ أُوتُوا الْعِلْمَ دَرَجَاتٍ ۚ وَاللَّهُ بِمَا تَعْمَلُونَ خَبِيرٌ﴾

التفسير

Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Khi nào các ngươi được ai đó yêu cầu các ngươi hãy nới rộng chỗ trong buổi tọa đàm hay trong buổi ngồi lắng nghe thuyết giảng hoặc trong buổi họp mặt nào đó thì các ngươi hãy nới rộng ra, rồi Allah sẽ nới rộng cho các ngươi trên thế gian và ở Đời Sau; và khi nào các ngươi được yêu cầu đứng dậy nhường cho người có vị trí hơn thì các ngươi hãy đứng dậy. Allah nâng những người có đức tin, những người hiểu biết và ngoan đạo lên một cấp bậc với nhiều ân phước và sự hài lòng của Ngài. Và Allah là Đấng biết rõ tường tận mọi hành động của các ngươi, không một điều gì có thể giấu giếm được Ngài, và Ngài sẽ thưởng phạt mọi hành động của các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم