البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

سورة المجادلة - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿اتَّخَذُوا أَيْمَانَهُمْ جُنَّةً فَصَدُّوا عَنْ سَبِيلِ اللَّهِ فَلَهُمْ عَذَابٌ مُهِينٌ﴾

التفسير

Những kẻ ngụy tạo đức tin đã dùng sự thề thốt để làm bình phong che chắn khỏi bị giết do sự vô đức tin của họ, họ làm thế để khỏi bị những người Muslim giết chết họ cũng như khỏi lấy tài sản của họ. Vì lẽ đó, họ đã cản trở bản thân mình và những người khác trên con đường chính nghĩa của Allah, đó là con đường Islam. Cho nên, họ sẽ phải bị trừng phạt đau đớn và nhục nhã bởi hành động xấu xa và tồi tệ của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم