البحث

عبارات مقترحة:

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة الممتحنة - الآية 5 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿رَبَّنَا لَا تَجْعَلْنَا فِتْنَةً لِلَّذِينَ كَفَرُوا وَاغْفِرْ لَنَا رَبَّنَا ۖ إِنَّكَ أَنْتَ الْعَزِيزُ الْحَكِيمُ﴾

التفسير

Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài đừng biến bầy tôi thành mục tiêu thử thách cho những kẻ vô đức tin khi Ngài cho quyền những kẻ vô đức tin chế ngự bầy tôi, họ sẽ bảo: “Nếu bọn chúng đang ở trên chân lý sao lại bị trừng phạt như thế”. Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy tha thứ tội lỗi cho bầy tôi, quả thật, Ngài là Đấng Toàn Năng không có ai (vật gì) có thể vượt qua quyền năng của Ngài, và Ngài là Đấng Sáng Suốt và Khôn Ngoan trong lời nói và hành động.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم