البحث

عبارات مقترحة:

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

سورة الممتحنة - الآية 12 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا النَّبِيُّ إِذَا جَاءَكَ الْمُؤْمِنَاتُ يُبَايِعْنَكَ عَلَىٰ أَنْ لَا يُشْرِكْنَ بِاللَّهِ شَيْئًا وَلَا يَسْرِقْنَ وَلَا يَزْنِينَ وَلَا يَقْتُلْنَ أَوْلَادَهُنَّ وَلَا يَأْتِينَ بِبُهْتَانٍ يَفْتَرِينَهُ بَيْنَ أَيْدِيهِنَّ وَأَرْجُلِهِنَّ وَلَا يَعْصِينَكَ فِي مَعْرُوفٍ ۙ فَبَايِعْهُنَّ وَاسْتَغْفِرْ لَهُنَّ اللَّهَ ۖ إِنَّ اللَّهَ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Này hỡi Nabi! Khi nào có những người phụ nữ có đức tin đến với Ngươi và tuyên bố trước Ngươi - giống như sau khi Makkah được giải phóng - rằng họ sẽ không làm điều Shirk với Allah bất cứ một điều gì, họ sẽ không trộm cắp, không phạm tội Zina (ngoại tình và thông dâm), không giết con cái của mình, không gán cho chồng của họ những đứa con mà chúng không phải là con của chồng họ, và họ sẽ không làm trái lệnh của Ngươi về điều thiện tốt mà Ngươi ra lệnh giống như không khóc gào thét, tự tát má, xé quần áo, thì Ngươi hãy chấp nhận lời giao ước đó của họ. Ngươi hãy cầu xin Allah tha thứ tội lỗi cho họ, quả thật Allah là Đấng hằng tha thứ tội lỗi cho những người bề tôi biết quay đầu sám hối, và Ngài là Đấng luôn khoan dung với họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم