البحث

عبارات مقترحة:

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

سورة الصف - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأُخْرَىٰ تُحِبُّونَهَا ۖ نَصْرٌ مِنَ اللَّهِ وَفَتْحٌ قَرِيبٌ ۗ وَبَشِّرِ الْمُؤْمِنِينَ﴾

التفسير

Một lợi nhuận khác của cuộc đổi chác này khiến các ngươi sẽ rất thích nó, đó là TA (Allah) sẽ giúp các ngươi chiến thắng kẻ thù của các ngươi và một sự chinh phục gần kề sắp đạt được, đó là cuộc chinh phục Makkah. Do đó, Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy báo tin vui cho những người có đức tin về sự phù hộ và cuộc thắng lợi trên thế gian và thắng lợi Thiên Đàng ở Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم