البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الشكور

كلمة (شكور) في اللغة صيغة مبالغة من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

سورة التغابن - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يُسَبِّحُ لِلَّهِ مَا فِي السَّمَاوَاتِ وَمَا فِي الْأَرْضِ ۖ لَهُ الْمُلْكُ وَلَهُ الْحَمْدُ ۖ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيْءٍ قَدِيرٌ﴾

التفسير

Allah tự thanh lọc khỏi Ngài những thuộc tính không xứng đáng dành cho Ngài, tất cả vạn vật trong các tầng trời và vạn vật dưới đất đều tán dương ca ngợi Ngài bởi Ngài là Đấng chi phối vạn vật đáng được ca ngợi và tán dương, Ngài là Đấng Toàn, Năng không có ai (vật gì) có thể vượt qua quyền năng của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم