البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

سورة التحريم - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنْ تَتُوبَا إِلَى اللَّهِ فَقَدْ صَغَتْ قُلُوبُكُمَا ۖ وَإِنْ تَظَاهَرَا عَلَيْهِ فَإِنَّ اللَّهَ هُوَ مَوْلَاهُ وَجِبْرِيلُ وَصَالِحُ الْمُؤْمِنِينَ ۖ وَالْمَلَائِكَةُ بَعْدَ ذَٰلِكَ ظَهِيرٌ﴾

التفسير

Bắc buộc hai ngươi (Hafsah và ‘A-ishah) phải quay về sám hối cùng với Allah về những gì mà hai ngươi đã sai phạm. Nếu làm được như vậy thì coi như tấm lòng của hai ngươi biết hạ mình sửa lỗi với Thiên Sứ của Allah, còn nếu hai ngươi vẫn con ngoan cố tiếp tay nhau chống lại Y thì Allah là Đấng bảo hộ và giúp đỡ Y và sau đó là Đại Thiên Thần Jibril, những người có đức tin ngoan đạo cùng với các thiên thần sẽ là những vị bảo hộ và giúp đỡ chống lại những ai làm tổn thương Y.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم