البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة التحريم - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَضَرَبَ اللَّهُ مَثَلًا لِلَّذِينَ آمَنُوا امْرَأَتَ فِرْعَوْنَ إِذْ قَالَتْ رَبِّ ابْنِ لِي عِنْدَكَ بَيْتًا فِي الْجَنَّةِ وَنَجِّنِي مِنْ فِرْعَوْنَ وَعَمَلِهِ وَنَجِّنِي مِنَ الْقَوْمِ الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Và Allah đưa ra một thí dụ khác về những người có đức tin vào Allah và Thiên Sứ của Ngài, luôn sống và thi hành đúng theo sự Chỉ Đạo của Allah mặc dù phải sống cùng với những kẻ vô đức tin. Đó là thí dụ về người vợ của Fir’awn (Pharaon), bà ta là người phụ nữ đầy đức tin sống dưới quyền của một người vô đức tin và tàn bạo, bà ta vẫn giữ vững đức tin và luôn cầu nguyện Allah: Lạy Thượng Đế, xin Ngài hãy xây cho bề tôi một ngôi nhà nơi Thiên Đàng, xin Ngài giải thoát bề tôi khỏi quyền hành của Fir’awn và khỏi những hành vi tội lỗi của hắn, xin Ngài giải thoát bề tôi khỏi đám người lầm lạc và tội lỗi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم