البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة الملك - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَلَا يَعْلَمُ مَنْ خَلَقَ وَهُوَ اللَّطِيفُ الْخَبِيرُ﴾

التفسير

Chẳng lẽ Đấng đã tạo hóa những thứ còn bí ẩn hơn những điều bí mật lại không biết trong khi Ngài tinh tường và thông toàn tất cả mọi sự việc của đám bề tôi của Ngài, chẳng có một điều gì nằm ngoài sự hiểu biết và tầm kiểm soát của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم