البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة القلم - الآية 42 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَوْمَ يُكْشَفُ عَنْ سَاقٍ وَيُدْعَوْنَ إِلَى السُّجُودِ فَلَا يَسْتَطِيعُونَ﴾

التفسير

Vào Ngày Phục Sinh, ống chân của Thượng Đế sẽ được để lộ ra và nhân loại được gọi đến phủ phục trước Ngài, những người có đức tin quỳ xuống phủ phục riêng những người vô đức tin và những kẻ giả tạo đức tin sẽ không thể quỳ xuống được.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم