البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة القلم - الآية 43 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿خَاشِعَةً أَبْصَارُهُمْ تَرْهَقُهُمْ ذِلَّةٌ ۖ وَقَدْ كَانُوا يُدْعَوْنَ إِلَى السُّجُودِ وَهُمْ سَالِمُونَ﴾

التفسير

Cái nhìn của họ gục xuống trong sự hèn hạ và hối hận, và quả thật trên thế gian, họ đã được yêu cầu quỳ lạy phủ phục Allah trong lúc họ đang khỏe mạnh, chứ không giống hiện trạng của Ngày Hôm Nay (Ngày Phục Sinh).

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم