البحث

عبارات مقترحة:

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

سورة المعارج - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ سَأَلَ سَائِلٌ بِعَذَابٍ وَاقِعٍ﴾

التفسير

Một số người trong số những người thờ đa thần đã đòi sự trừng phạt xảy đến với bản thân họ hoặc cộng đồng của họ. Đây là một sự nhạo báng vì không tin sự trừng phạt; và sự trừng phạt chắc chắn sẽ xảy ra vào Ngày Phán Xét.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم