البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة المعارج - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يُبَصَّرُونَهُمْ ۚ يَوَدُّ الْمُجْرِمُ لَوْ يَفْتَدِي مِنْ عَذَابِ يَوْمِئِذٍ بِبَنِيهِ﴾

التفسير

Vào Ngày Hôm Đó, tất cả mỗi con người đều nhìn thấy người thân quen của mình. Mặc dù vậy, không ai hỏi thăm ai trong hoàn cảnh đó. Họ chỉ quan tâm đến bản thân mình đến nỗi một người đáng bị vào Hỏa Ngục muốn dâng con cái thay tội cho mình để bản thân mình được thoát tội.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم