البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة نوح - الآية 7 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنِّي كُلَّمَا دَعَوْتُهُمْ لِتَغْفِرَ لَهُمْ جَعَلُوا أَصَابِعَهُمْ فِي آذَانِهِمْ وَاسْتَغْشَوْا ثِيَابَهُمْ وَأَصَرُّوا وَاسْتَكْبَرُوا اسْتِكْبَارًا﴾

التفسير

Quả thật, mỗi lần bề tôi kêu gọi họ đến với những gì mà Ngài sẽ dùng làm nguyên nhân tha thứ tội lỗi cho họ - từ việc thờ phượng một mình Ngài và vâng lời vị Thiên Sứ của Ngài - thì họ lấy các ngón tay bịt tai họ lại để không nghe lời kêu gọi của bề tôi, họ lấy áo phủ kín mặt để không nhìn thấy bề tôi, họ vẫn cứ ngoan cố trên những việc làm Shirk và vẫn cứ tự cao tự đại không chịu đón nhận lời kêu gọi của bề tôi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم