البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة نوح - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿رَبِّ اغْفِرْ لِي وَلِوَالِدَيَّ وَلِمَنْ دَخَلَ بَيْتِيَ مُؤْمِنًا وَلِلْمُؤْمِنِينَ وَالْمُؤْمِنَاتِ وَلَا تَزِدِ الظَّالِمِينَ إِلَّا تَبَارًا﴾

التفسير

Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin Ngài tha thứ tội lỗi cho bề tôi, xin Ngài tha thức cho cha mẹ của bề tôi, xin Ngài tha thứ cho những ai đi vào nhà của bề tôi một cách có đức tin, xin Ngài tha thứ cho những người có đức tin nam và những người có đức tin nữ; và xin Ngài chớ gia tăng gì thêm cho những kẻ sai quấy bởi sự vô đức tin và tội lỗi của họ ngoại trừ sự diệt vong và mất mát.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم