البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة الجن - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ قُلْ أُوحِيَ إِلَيَّ أَنَّهُ اسْتَمَعَ نَفَرٌ مِنَ الْجِنِّ فَقَالُوا إِنَّا سَمِعْنَا قُرْآنًا عَجَبًا﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với cộng đồng của Ngươi: Allah đã mặc khải cho Ta biết rằng đã có một nhóm Jinn lắng nghe Ta đọc Qur'an tại thân cây chà là. Sau khi chúng nghe xong chúng quay về với cộng đồng của chúng và bảo: Quả thật, chúng tôi đã nghe được một cuộc xướng đọc thật tuyệt diệu và lôi cuốn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم