البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة البقرة - الآية 35 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَقُلْنَا يَا آدَمُ اسْكُنْ أَنْتَ وَزَوْجُكَ الْجَنَّةَ وَكُلَا مِنْهَا رَغَدًا حَيْثُ شِئْتُمَا وَلَا تَقْرَبَا هَٰذِهِ الشَّجَرَةَ فَتَكُونَا مِنَ الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Và TA (Allah) phán (cho Adam): “Này Adam! Ngươi và vợ của Ngươi hãy ở trong thiên đàng và tha hồ ăn (hoa quả) dồi dào của nó bất cứ nơi nào tùy ý hai ngươi muốn, nhưng chớ đến gần cái 'Cây' này bởi vì (nếu ăn trái của nó) hai ngươi sẽ trở thành những kẻ làm điều sai quấy.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية