البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة البقرة - الآية 57 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَظَلَّلْنَا عَلَيْكُمُ الْغَمَامَ وَأَنْزَلْنَا عَلَيْكُمُ الْمَنَّ وَالسَّلْوَىٰ ۖ كُلُوا مِنْ طَيِّبَاتِ مَا رَزَقْنَاكُمْ ۖ وَمَا ظَلَمُونَا وَلَٰكِنْ كَانُوا أَنْفُسَهُمْ يَظْلِمُونَ﴾

التفسير

Và TA đã đưa lùm mây đến che mát cho các ngươi (nơi sa mạc) và TA đã ban lộc và Chim cút xuống cho các ngươi (và phán): “Hãy ăn những món (thực phẩm) tốt và sạch mà TA cung cấp cho các người.” (Nhưhg họ không hài lòng với các món đó). Và (việc bất mãn của) họ không làm thiệt hại TA ; ngược lại, họ tự làm hại bản thân mình mà thôi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية