البحث

عبارات مقترحة:

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

العظيم

كلمة (عظيم) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وتعني اتصاف الشيء...

سورة النساء - الآية 36 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ وَاعْبُدُوا اللَّهَ وَلَا تُشْرِكُوا بِهِ شَيْئًا ۖ وَبِالْوَالِدَيْنِ إِحْسَانًا وَبِذِي الْقُرْبَىٰ وَالْيَتَامَىٰ وَالْمَسَاكِينِ وَالْجَارِ ذِي الْقُرْبَىٰ وَالْجَارِ الْجُنُبِ وَالصَّاحِبِ بِالْجَنْبِ وَابْنِ السَّبِيلِ وَمَا مَلَكَتْ أَيْمَانُكُمْ ۗ إِنَّ اللَّهَ لَا يُحِبُّ مَنْ كَانَ مُخْتَالًا فَخُورًا﴾

التفسير

Hãy thờ phụng Allah và tuyệt đối chớ tổ hợp bất cứ cái gì (ai) với Ngài, và hãy ăn ở tử tế với cha mẹ, bà con ruột thịt, trẻ mồ côi, người thiếu thốn; hãy (đối xử tử tế) với xóm giềng gần xa, với bạn bè bên cạnh, với người lỡ đường xa, và với (tù binh) nằm trong tay của các ngươi bởi vì quả thật Allah không yêu thương những kẻ tự phụ, khoe khoang:

المصدر

الترجمة الفيتنامية