البحث

عبارات مقترحة:

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

سورة النساء - الآية 47 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ أُوتُوا الْكِتَابَ آمِنُوا بِمَا نَزَّلْنَا مُصَدِّقًا لِمَا مَعَكُمْ مِنْ قَبْلِ أَنْ نَطْمِسَ وُجُوهًا فَنَرُدَّهَا عَلَىٰ أَدْبَارِهَا أَوْ نَلْعَنَهُمْ كَمَا لَعَنَّا أَصْحَابَ السَّبْتِ ۚ وَكَانَ أَمْرُ اللَّهِ مَفْعُولًا﴾

التفسير

Hỡi những ai đã được ban cho Kinh Sách! Hãy tin tưởng nơi điều (mặc khải) mà TA đã ban xuống (cho Muhammad) xác nhận lại điều (mặc khải) đang nằm (trong tay của) các ngươi trước khi TA thay đổi bộ mặt của các ngươi và quay chúng (bộ mặt) ra sau lưng và nguyền rủa chúng giống như việc TA đã nguyền rủa những kẻ đã vi phạm (giới cấm của) Ngày Thứ bảy bởi vì Mệnh lệnh của Allah phải được thi hành.

المصدر

الترجمة الفيتنامية