البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

سورة النساء - الآية 163 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ إِنَّا أَوْحَيْنَا إِلَيْكَ كَمَا أَوْحَيْنَا إِلَىٰ نُوحٍ وَالنَّبِيِّينَ مِنْ بَعْدِهِ ۚ وَأَوْحَيْنَا إِلَىٰ إِبْرَاهِيمَ وَإِسْمَاعِيلَ وَإِسْحَاقَ وَيَعْقُوبَ وَالْأَسْبَاطِ وَعِيسَىٰ وَأَيُّوبَ وَيُونُسَ وَهَارُونَ وَسُلَيْمَانَ ۚ وَآتَيْنَا دَاوُودَ زَبُورًا﴾

التفسير

Quả thật, TA (Allah) đã mặc khải cho Ngươi (Muhammad!) giống như việc TA đã mặc khải cho Nuh và cho các Nabi sau Người; và TA đã mặc khải cho Ibrãhĩm và Ismã'ĩl và Ishãq và Ya'qũb và các Bộ lạc (của Israel); và cho 'Isa và Ayyũb và Yũnus và Hãrũn và cho Sulaymãn; và TA đã ban cho Dawood Zabũr (kinh Thi thiên).

المصدر

الترجمة الفيتنامية