البحث

عبارات مقترحة:

الغفور

كلمة (غفور) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) نحو: شَكور، رؤوف،...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

سورة المائدة - الآية 113 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قَالُوا نُرِيدُ أَنْ نَأْكُلَ مِنْهَا وَتَطْمَئِنَّ قُلُوبُنَا وَنَعْلَمَ أَنْ قَدْ صَدَقْتَنَا وَنَكُونَ عَلَيْهَا مِنَ الشَّاهِدِينَ﴾

التفسير

(Các tông đồ) thưa: “Chúng tôi chỉ ao ước được ăn thực phẩm của (chiếc bàn ấy) để cho thỏa lòng khao khát của chúng tôi và để cho chúng tôi biết rằng ngài đã nói sự thật với chúng tôi và để cho chúng tôi trở thành nhân chứng cho nó.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية