البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة الأنعام - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿هُوَ الَّذِي خَلَقَكُمْ مِنْ طِينٍ ثُمَّ قَضَىٰ أَجَلًا ۖ وَأَجَلٌ مُسَمًّى عِنْدَهُ ۖ ثُمَّ أَنْتُمْ تَمْتَرُونَ﴾

التفسير

Ngài là Đấng đã tạo các ngươi từ đất sét rồi qui định (cho mỗi người) một thời hạn (tuổi thọ). Nhưng Ngài còn giữ nơi Ngài một hạn kỳ khác. Rồi các ngươi sinh lòng nghi ngờ (về sự phục sinh).

المصدر

الترجمة الفيتنامية