البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

سورة الأنعام - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هُوَ الَّذِي خَلَقَكُمْ مِنْ طِينٍ ثُمَّ قَضَىٰ أَجَلًا ۖ وَأَجَلٌ مُسَمًّى عِنْدَهُ ۖ ثُمَّ أَنْتُمْ تَمْتَرُونَ﴾

التفسير

Hỡi nhân loại, Allah là Đấng đã tạo các ngươi từ đất sét - khi mà Ngài tạo Adam, tổ tiên của các ngươi, từ nó - rồi Ngài quy định tuổi đời của các ngươi trên thế gian, và Ngài quy định một tuổi đời khác mà chỉ có Allah mới biết rõ, đó là Ngày Tận Thế và Phục Sinh; nhưng rồi các ngươi cứ luôn ngờ vực về quyền năng phục sinh của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم