البحث

عبارات مقترحة:

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

سورة الأنعام - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلْ أَغَيْرَ اللَّهِ أَتَّخِذُ وَلِيًّا فَاطِرِ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ وَهُوَ يُطْعِمُ وَلَا يُطْعَمُ ۗ قُلْ إِنِّي أُمِرْتُ أَنْ أَكُونَ أَوَّلَ مَنْ أَسْلَمَ ۖ وَلَا تَكُونَنَّ مِنَ الْمُشْرِكِينَ﴾

التفسير

Hãy bảo họ: “Há Ta sẽ phải nhận ai khác làm Đấng Bảo Hộ ngoài Allah, Đấng đã sáng tạo các tầng trời và trái đất hay sao? Và Ngài là Đấng Nuôi Dưỡng (vạn vật) chứ không được ai nuôi. Hãy bảo họ: “Ta (Muhammad) được lệnh phải là người đầu tiên thần phục Allah (trong lslam) và không được là một người thờ đa thần”.

المصدر

الترجمة الفيتنامية