البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة الأنعام - الآية 44 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَلَمَّا نَسُوا مَا ذُكِّرُوا بِهِ فَتَحْنَا عَلَيْهِمْ أَبْوَابَ كُلِّ شَيْءٍ حَتَّىٰ إِذَا فَرِحُوا بِمَا أُوتُوا أَخَذْنَاهُمْ بَغْتَةً فَإِذَا هُمْ مُبْلِسُونَ﴾

التفسير

Bởi thế, khi họ quên bẳng lời cảnh cáo mà họ đã nhận, TA (Allah) mở toang cho họ mọi cánh cửa (phồn vinh) về mọi vấn đề cho đến lúc họ chỉ biết khoe khoang về các tiện nghi mà họ đã được ban cho thì lúc đó TA bắt phạt họ một cách bất ngờ khiến họ lặng câm tuyệt vọng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية