البحث

عبارات مقترحة:

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

سورة الأنعام - الآية 61 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَهُوَ الْقَاهِرُ فَوْقَ عِبَادِهِ ۖ وَيُرْسِلُ عَلَيْكُمْ حَفَظَةً حَتَّىٰ إِذَا جَاءَ أَحَدَكُمُ الْمَوْتُ تَوَفَّتْهُ رُسُلُنَا وَهُمْ لَا يُفَرِّطُونَ﴾

التفسير

Và Ngài (Allah) là Đấng Tối Thượng chi phối bầy tôi của Ngài. Và Ngài cử các vị Canh gác (Thiên Thần) theo trông chừng các ngươi cho đến khi một trong các ngươi đối diện với cái chết thì các Thiên Thần Sứ Giả của TA sẽ bắt hồn y và chúng sẽ không chểnh mảng trong công tác (bắt hồn).

المصدر

الترجمة الفيتنامية