البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الغفور

كلمة (غفور) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) نحو: شَكور، رؤوف،...

سورة الأنعام - الآية 146 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَعَلَى الَّذِينَ هَادُوا حَرَّمْنَا كُلَّ ذِي ظُفُرٍ ۖ وَمِنَ الْبَقَرِ وَالْغَنَمِ حَرَّمْنَا عَلَيْهِمْ شُحُومَهُمَا إِلَّا مَا حَمَلَتْ ظُهُورُهُمَا أَوِ الْحَوَايَا أَوْ مَا اخْتَلَطَ بِعَظْمٍ ۚ ذَٰلِكَ جَزَيْنَاهُمْ بِبَغْيِهِمْ ۖ وَإِنَّا لَصَادِقُونَ﴾

التفسير

Còn đối với những ai là người Do thái, TA (Allah) đã cấm họ dùng (thịt của) tất cả loài vật có móng chân liền (không chẻ làm hai hoặc nhọn), và TA đã cấm họ dùng mỡ bò và mỡ dê ngoại trừ loại mỡ dính vào lưng hoặc dính vào ruột và xương của chúng. TA bắt phạt họ như thế là vì tội chống đối của họ; và quả thật TA (Allah) nói sự thật.

المصدر

الترجمة الفيتنامية