البحث

عبارات مقترحة:

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الأنعام - الآية 154 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿ثُمَّ آتَيْنَا مُوسَى الْكِتَابَ تَمَامًا عَلَى الَّذِي أَحْسَنَ وَتَفْصِيلًا لِكُلِّ شَيْءٍ وَهُدًى وَرَحْمَةً لَعَلَّهُمْ بِلِقَاءِ رَبِّهِمْ يُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Rồi TA (Allah) ban cho Musa Kinh Sách để TA hoàn tất (ân huệ của TA) cho những ai làm tốt và giải thích rõ từng vấn đề và đó là một Chỉ Đạo và một Hồng Ân (cho con cháu của Israel) để cho họ tin tưởng nơi việc gặp gỡ Thượng Đế của họ lại (ở đời sau).

المصدر

الترجمة الفيتنامية