البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة الأعراف - الآية 56 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَلَا تُفْسِدُوا فِي الْأَرْضِ بَعْدَ إِصْلَاحِهَا وَادْعُوهُ خَوْفًا وَطَمَعًا ۚ إِنَّ رَحْمَتَ اللَّهِ قَرِيبٌ مِنَ الْمُحْسِنِينَ﴾

التفسير

Và chớ gây rối trên trái đất sau khi nó đã được ổn định trật tự và các ngươi hãy cầu nguyện Ngài với nỗi sợ hãi cùng với niềm hy vọng (trong lòng) bởi vì quả thật Hồng Ân của Allah luôn luôn tiếp cận với những người làm tốt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية