البحث

عبارات مقترحة:

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

سورة الأعراف - الآية 77 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَعَقَرُوا النَّاقَةَ وَعَتَوْا عَنْ أَمْرِ رَبِّهِمْ وَقَالُوا يَا صَالِحُ ائْتِنَا بِمَا تَعِدُنَا إِنْ كُنْتَ مِنَ الْمُرْسَلِينَ﴾

التفسير

Xong chúng (những kẻ không tin) cắt nhượng con lạc đà cái và xấc xược thách đố mệnh lệnh của Thượng Đế của chúng bởi vì chúng nói: “Hỡi Saleh! Nếu ngươi là một Sứ Giả của Allah thì hãy mang cái (hình phạt) mà ngươi dọa dẫm bọn ta đến trừng phạt bọn ta đi.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية