البحث

عبارات مقترحة:

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

سورة الأعراف - الآية 126 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَمَا تَنْقِمُ مِنَّا إِلَّا أَنْ آمَنَّا بِآيَاتِ رَبِّنَا لَمَّا جَاءَتْنَا ۚ رَبَّنَا أَفْرِغْ عَلَيْنَا صَبْرًا وَتَوَفَّنَا مُسْلِمِينَ﴾

التفسير

“Còn bệ hạ, bệ hạ nhất định trả thù chúng tôi chỉ vì chúng tôi tin tưởng nơi các dấu hiệu của Thượng Đế chúng tôi khi chúng đến với chúng tôi hay sao? (Họ cầu nguyện): 'Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài xối lên bầy tôi sự kiên trì nhẫn nại và bắt hồn bầy tôi chết như là người Muslim (thần phục Ngài). ”

المصدر

الترجمة الفيتنامية