البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة الأعراف - الآية 144 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قَالَ يَا مُوسَىٰ إِنِّي اصْطَفَيْتُكَ عَلَى النَّاسِ بِرِسَالَاتِي وَبِكَلَامِي فَخُذْ مَا آتَيْتُكَ وَكُنْ مِنَ الشَّاكِرِينَ﴾

التفسير

(Allah) phán: “Hỡi Musa! Quả thật, TA đã chọn Ngươi hơn người (khác) qua các Thông Điệp của TA và qua Lời phán trực tiếp của TA. Bởi thế, hãy nhận lấy các điều (mặc khải) mà TA đã ban cho Ngươi và hãy là một người biết ơn.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية