البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الأنفال - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿إِذْ يُغَشِّيكُمُ النُّعَاسَ أَمَنَةً مِنْهُ وَيُنَزِّلُ عَلَيْكُمْ مِنَ السَّمَاءِ مَاءً لِيُطَهِّرَكُمْ بِهِ وَيُذْهِبَ عَنْكُمْ رِجْزَ الشَّيْطَانِ وَلِيَرْبِطَ عَلَىٰ قُلُوبِكُمْ وَيُثَبِّتَ بِهِ الْأَقْدَامَ﴾

التفسير

Và (hãy nhớ) khi Ngài (Allah) làm cho các ngươi bình tâm bằng cách làm cho các ngươi thiếp đi một giấc và Ngài cho mưa từ trên trời xuống để tẩy sạch các ngươi và phủi sạch sự ô nhiễm của Shaytan và củng cố tấm lòng của các ngươi thêm vững tin và làm cho bàn chân của các người đứng vững chắc.

المصدر

الترجمة الفيتنامية